DANH MỤC SẢN PHẨM
dienmaygiagoc2024@gmail.com
Thông số kỹ thuật | |
Xuất xứ | Thương hiệu : Nhật - Sản xuất tại : Malaysia |
Loại Gas lạnh | R410 |
Loại máy | Không inverter (không tiết kiệm điện) - loại 1 chiều (chỉ làm lạnh) |
Công suất làm lạnh | 3.0 Hp (3.0 Ngựa) - 28.000 Btu/h |
Sử dụng cho phòng | Diện tích 36 - 40 m² hoặc 108 - 120 m³ khí (thích hợp cho phòng khách, văn phòng) |
Nguồn điện (Ph/V/Hz) | 3 Pha, 380 - 415 V, 50Hz |
Công suất tiêu thụ điện | 2.9 kW |
Kích thước ống đồng Gas (mm) | 9.52 / 15.88 |
Chiều dài ống gas tối đa (m) | 9.52 |
Chênh lệch độ cao (tối đa) (m) | 15.88 |
Hiệu suất năng lượng (EER) | 2.83 |
Dàn Lạnh | |
Model dàn lạnh | FCRN71FXV1V |
Kích thước dàn lạnh (mm) | 246 x 840 x 840 (mm) |
Trọng lượng dàn lạnh (Kg) | 22 (Kg) |
Mặt Nạ | |
Kích thước mặt nạ (mm) | 301 x 950 x 950 (mm) |
Trọng lượng mặt nạ (Kg) | 5 (Kg) |
Dàn Nóng | |
Model dàn nóng | RR71CBXY1V |
Kích thước dàn nóng (mm) | 753 x 855 x 328 (mm) |
Trọng lượng dàn nóng (Kg) | 56 (Kg) |
Làm lạnh nhanh giúp tăng lưu lượng khí tối đa trong khoảng 20 phút với tốc độ gió cao nhất.
Sau đó, nó sẽ tự trở lại hoạt động với chế độ cài đặt trước đó.
Thiết bị này cho phép phân bố không khí ở mọi góc phòng bằng cách sự kết hợp giữ thổi 4 hướng với lượng không khí lớn.
Để tăng mức độ thoải mái của khu vực điều hòa không khí, hệ thống được tích hợp 3 kiểu đảo gió khác nhau cho phù hợp với từng yêu cầu riêng.
Linh hoạt trong việc chọn vị trí dàn nóng với chiều đường ống tối đa lên đến 50m.
Thiết bị này đi kèm với một máy bơm thoát nước ngưng, nó có thể bơm nước cao hơn 700 mm so với lỗ xả ống thoát nước.
• Máy được bao phủ bằng thép mạ kẽm chống ăn mòn để tăng cường độ bền của nó.
• Tấm fin trao đổi nhiệt được phủ lớp chống ăn mòn.
Thông số kỹ thuật | |
Xuất xứ | Thương hiệu : Nhật - Sản xuất tại : Malaysia |
Loại Gas lạnh | R410 |
Loại máy | Không inverter (không tiết kiệm điện) - loại 1 chiều (chỉ làm lạnh) |
Công suất làm lạnh | 3.0 Hp (3.0 Ngựa) - 28.000 Btu/h |
Sử dụng cho phòng | Diện tích 36 - 40 m² hoặc 108 - 120 m³ khí (thích hợp cho phòng khách, văn phòng) |
Nguồn điện (Ph/V/Hz) | 3 Pha, 380 - 415 V, 50Hz |
Công suất tiêu thụ điện | 2.9 kW |
Kích thước ống đồng Gas (mm) | 9.52 / 15.88 |
Chiều dài ống gas tối đa (m) | 9.52 |
Chênh lệch độ cao (tối đa) (m) | 15.88 |
Hiệu suất năng lượng (EER) | 2.83 |
Dàn Lạnh | |
Model dàn lạnh | FCRN71FXV1V |
Kích thước dàn lạnh (mm) | 246 x 840 x 840 (mm) |
Trọng lượng dàn lạnh (Kg) | 22 (Kg) |
Mặt Nạ | |
Kích thước mặt nạ (mm) | 301 x 950 x 950 (mm) |
Trọng lượng mặt nạ (Kg) | 5 (Kg) |
Dàn Nóng | |
Model dàn nóng | RR71CBXY1V |
Kích thước dàn nóng (mm) | 753 x 855 x 328 (mm) |
Trọng lượng dàn nóng (Kg) | 56 (Kg) |
Làm lạnh nhanh giúp tăng lưu lượng khí tối đa trong khoảng 20 phút với tốc độ gió cao nhất.
Sau đó, nó sẽ tự trở lại hoạt động với chế độ cài đặt trước đó.
Thiết bị này cho phép phân bố không khí ở mọi góc phòng bằng cách sự kết hợp giữ thổi 4 hướng với lượng không khí lớn.
Để tăng mức độ thoải mái của khu vực điều hòa không khí, hệ thống được tích hợp 3 kiểu đảo gió khác nhau cho phù hợp với từng yêu cầu riêng.
Linh hoạt trong việc chọn vị trí dàn nóng với chiều đường ống tối đa lên đến 50m.
Thiết bị này đi kèm với một máy bơm thoát nước ngưng, nó có thể bơm nước cao hơn 700 mm so với lỗ xả ống thoát nước.
• Máy được bao phủ bằng thép mạ kẽm chống ăn mòn để tăng cường độ bền của nó.
• Tấm fin trao đổi nhiệt được phủ lớp chống ăn mòn.